logo

Sichuan Porous Metal Technology Co., Ltd. xiaoshoubu@scporousmetal.com 86-028-60103957

Sichuan Porous Metal Technology Co., Ltd. Hồ sơ công ty
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Nỉ sợi titan > Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao

Product Details

Place of Origin: Deyang, China

Hàng hiệu: Porous

Chứng nhận: ISO9001

Model Number: NPF-1

Payment & Shipping Terms

Minimum Order Quantity: 5 pieces

Giá bán: negotiable

Delivery Time: 5-8 working days

Payment Terms: T/T

Nhận được giá tốt nhất
Product Details
Làm nổi bật:

chăn sợi titan nhiệt độ cao

,

Vải nỉ titan với kích thước lỗ 12-20 μm

,

Vải nỉ sợi titan cho các ứng dụng công nghiệp

Surface Density:
0.6-2.0 g/cm³
Surface Roughness:
≤30 μm
Characteristic 1:
Both pore size and porosity can be controlled
Minimum Aperture:
3-5 μm
Thickness:
0.15-2.0 mm
Width:
500-1000 mm
Material:
Pure titanium
Characteristic 3:
Large specific surface area
Surface Density:
0.6-2.0 g/cm³
Surface Roughness:
≤30 μm
Characteristic 1:
Both pore size and porosity can be controlled
Minimum Aperture:
3-5 μm
Thickness:
0.15-2.0 mm
Width:
500-1000 mm
Material:
Pure titanium
Characteristic 3:
Large specific surface area
Product Description

Mô tả sản phẩm:

Vải nỉ sợi Titanium là một vật liệu chất lượng cao được thiết kế cho nhiều ứng dụng khác nhau, có cấu trúc lỗ chân lông gradient độc đáo, khác biệt với các sản phẩm tương tự khác. Với các đặc tính chuyên biệt, sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các ứng dụng Sản xuất Hydro AEM.

Một trong những tính năng chính của Vải nỉ sợi Titanium là cấu trúc lỗ chân lông gradient, cho phép phân phối khí và chất lỏng hiệu quả và đồng đều. Cấu trúc này cho phép tăng cường hiệu suất trong các quy trình sản xuất hydro, khiến nó trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp.

Với độ xốp từ 30% đến 50%, Vải nỉ sợi Titanium cung cấp các đặc tính khuếch tán khí tối ưu, đảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực trong các quy trình sản xuất hydro. Phạm vi độ xốp này cho phép linh hoạt trong ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu sản xuất khác nhau một cách dễ dàng.

Kích thước lỗ chân lông trung bình của Vải nỉ sợi Titanium nằm trong khoảng từ 12 đến 20 μm, mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa độ thấm khí và tính toàn vẹn cấu trúc. Đặc tính này nâng cao hiệu quả tổng thể của hệ thống sản xuất hydro, dẫn đến cải thiện năng suất và hiệu suất.

Về thành phần hóa học, Vải nỉ sợi Titanium tự hào có mức độ tinh khiết ấn tượng, với hàm lượng titan ≥99,8%. Ngoài ra, vật liệu này chứa một lượng nitơ tối thiểu (≤0,01%), carbon (≤0,01%), hydro (≤0,01%), sắt (≤0,01%), clo (≤0,03%), silicon (≤0,01%), mangan (≤0,01%) và magiê (≤0,01%). Thành phần này đảm bảo độ tin cậy và độ bền của sản phẩm trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Trong các ứng dụng như Sản xuất Hydro AEM, nơi độ chính xác và hiệu quả là tối quan trọng, Vải nỉ sợi Titanium vượt trội nhờ các đặc tính vượt trội của nó. Cho dù được sử dụng làm Chăn sợi Titanium, Thảm sợi Titanium hay Đệm sợi Titanium, vật liệu đa năng này mang lại hiệu suất và độ tin cậy nhất quán.

Nhìn chung, Vải nỉ sợi Titanium là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp đang tìm kiếm một vật liệu hiệu suất cao cho các ứng dụng sản xuất hydro. Cấu trúc lỗ chân lông gradient, độ xốp tối ưu, kích thước lỗ chân lông trung bình và thành phần hóa học đặc biệt của nó khiến nó trở thành một sản phẩm nổi bật trên thị trường. Hãy tin tưởng vào Vải nỉ sợi Titanium để nâng cao quy trình sản xuất hydro của bạn và đạt được kết quả vượt trội.


Tính năng:

  • Tên sản phẩm: Vải nỉ sợi Titanium
  • Mật độ bề mặt: 0,6-2,0 g/cm³
  • Độ nhám bề mặt: ≤30 μm
  • Đặc tính 3: Diện tích bề mặt riêng lớn
  • Độ dày: 0,15-2,0 mm
  • Vật liệu: Titan nguyên chất

Thông số kỹ thuật:

Độ nhám bề mặt ≤30 μm
Đặc tính 3 Diện tích bề mặt riêng lớn
Ứng dụng Sản xuất Hydro AEM
Chiều rộng 500-1000 mm
Kích thước lỗ chân lông trung bình 12-20 μm
Quy trình sản xuất Thiêu kết nhiệt độ cao
Đặc tính 4 Kháng ăn mòn trung bình
Mật độ bề mặt 0,6-2,0 g/cm³
Thành phần hóa học Ti≥99,8%, N≤0,01%, C≤0,01%, H≤0,01%, Fe≤0,01%, Cl≤0,03%, Si≤0,01%, Mn≤0,01%, Mg≤0,01%
Độ dày 0,15-2,0 mm

Ứng dụng:

Vải nỉ sợi Titanium xốp (Model: NPF-1) là một sản phẩm chất lượng cao, tìm thấy nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ các đặc tính và thuộc tính độc đáo của nó. Vật liệu sáng tạo này được sản xuất tại Deyang, Trung Quốc và được chứng nhận ISO9001, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của nó.

Vải nỉ sợi Titanium, với số lượng đặt hàng tối thiểu là 5 chiếc, mang lại sự linh hoạt tuyệt vời trong việc kiểm soát cả kích thước lỗ chân lông và độ xốp, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng sản phẩm đa dạng. Độ xốp dao động từ 30% đến 50%, cung cấp các tùy chọn cho các yêu cầu khác nhau.

Với thành phần hóa học Ti≥99,8%, N≤0,01%, C≤0,01%, H≤0,01%, Fe≤0,01%, Cl≤0,03%, Si≤0,01%, Mn≤0,01%, Mg≤0,01%, vật liệu này đảm bảo độ tinh khiết cao và hiệu suất tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau.

Phương pháp xử lý cắt laser đảm bảo độ chính xác và độ chính xác trong việc sản xuất Chăn sợi Titanium, Tấm và các dạng khác. Điều này làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng cần các hình dạng và thiết kế phức tạp.

Khách hàng có thể hưởng lợi từ giá cả có thể thương lượng của Vải nỉ sợi Titanium xốp, cùng với các điều khoản thanh toán thuận tiện của T/T. Thời gian giao hàng từ 5-8 ngày làm việc càng làm tăng thêm sức hấp dẫn của sản phẩm, đáp ứng các yêu cầu cấp thiết của các ngành công nghiệp khác nhau.

Các dịp và tình huống ứng dụng phổ biến cho Vải nỉ sợi Titanium bao gồm nhưng không giới hạn ở:

  • Lọc công nghiệp: Do độ xốp có thể kiểm soát được, Vải nỉ sợi Titanium rất lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống lọc công nghiệp, nơi cần thiết phải tách các hạt hiệu quả.
  • Lưu trữ năng lượng: Độ tinh khiết cao của vật liệu làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong các thiết bị lưu trữ năng lượng, đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.
  • Hỗ trợ chất xúc tác: Các đặc tính độc đáo của Vải nỉ sợi Titanium khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên để hỗ trợ chất xúc tác trong các quy trình hóa học, nâng cao hiệu quả phản ứng.
  • Cách nhiệt: Với thành phần titan nguyên chất, vật liệu này được sử dụng để cách nhiệt trong môi trường nhiệt độ cao, mang lại sự bảo vệ và an toàn.

Nhìn chung, Vải nỉ sợi Titanium xốp (NPF-1) cung cấp một giải pháp linh hoạt cho các ngành công nghiệp khác nhau, kết hợp chất lượng, tính linh hoạt và độ tin cậy để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của các ứng dụng hiện đại.


Hỗ trợ và Dịch vụ:

Sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium của chúng tôi đi kèm với sự hỗ trợ và dịch vụ kỹ thuật toàn diện để đảm bảo hiệu suất và trải nghiệm người dùng tốt nhất. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ với bất kỳ yêu cầu nào liên quan đến sản phẩm, khắc phục sự cố và hướng dẫn về cách sử dụng và bảo trì đúng cách.

Chúng tôi cung cấp tài liệu sản phẩm chi tiết, bao gồm hướng dẫn sử dụng, thông số kỹ thuật và hướng dẫn cài đặt, để giúp bạn tận dụng tối đa Vải nỉ sợi Titanium của mình. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng của chúng tôi tận tâm giải quyết mọi vấn đề hoặc câu hỏi mà bạn có một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Ngoài hỗ trợ kỹ thuật, chúng tôi cung cấp các dịch vụ khác nhau như tùy chỉnh sản phẩm, các buổi đào tạo và tư vấn tại chỗ để đáp ứng các nhu cầu và yêu cầu cụ thể của bạn. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp hỗ trợ và dịch vụ chất lượng cao để tối ưu hóa hiệu suất và độ bền của sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium của bạn.


Đóng gói và Vận chuyển:

Đóng gói sản phẩm cho Vải nỉ sợi Titanium:

Vải nỉ sợi Titanium được đóng gói cẩn thận trong một hộp các tông chắc chắn để đảm bảo giao hàng an toàn.

Thông tin vận chuyển:

Phương thức vận chuyển tiêu chuẩn của chúng tôi là thông qua các dịch vụ chuyển phát nhanh có uy tín để đảm bảo giao hàng kịp thời và an toàn cho sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium của bạn.


Câu hỏi thường gặp:

Q: Tên thương hiệu của sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium là gì?

A: Tên thương hiệu là Porous.

Q: Số model của sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium là gì?

A: Số model là NPF-1.

Q: Sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium được sản xuất ở đâu?

A: Sản phẩm được sản xuất tại Deyang, Trung Quốc.

Q: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium là bao nhiêu?

A: Số lượng đặt hàng tối thiểu là 5 chiếc.

Q: Các điều khoản thanh toán nào được chấp nhận để mua sản phẩm Vải nỉ sợi Titanium?

A: Các điều khoản thanh toán được chấp nhận là T/T.


Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 0

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 1

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 2

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 3

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 4

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 5

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 6

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 7

Chăn sợi titan với kích thước lỗ trung bình 12-20 μm cho ứng dụng nhiệt độ cao 8